Hoàn thành PTHH từ sơ đồ sau:
a. K + H2O ---> KOH + H2
b. BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl
c. Mg(NO3)2 + NaOH ---> Mg(OH)2 + NaNO3
d. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ba(OH)2-->BaNO3+NH3+H2O
Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BASO4+FE(NO3)3
Al2(SO4)3+Ba(OH)2-->Al(OH)3+BaSO4
Fe(NO3)2+NAOH-->Fe(OH)2+NaNO3
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Fe2O3+HNO3-->FE(NO3)3+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
CO2+Ba(OH)2-->Ba(HCO3)2
CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2
CO2+NaOH-->NaHCO3
NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+HCl-->NaCl+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+H2SO4-->BaSO4+CO2+H2O
BaCO3+HCl-->baCl2+CO2+H2O
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
\(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ 4P+5O_2\Rightarrow2P_2O_5\)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2
Lập PTHH theo các sơ đồ sau :
1) H2SO4 + NaOH - -> Na2SO4 + H2O
2) H2SO4 + Mg(OH)2 - -> MgSO4 + H20
3) HNO3 + Zn(OH)3 - -> Zn(NO3)2 + H2O
1) H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O.
2) H2SO4 + Mg(OH)2-> Mg(OH)2 +2H2O.
3)2HNO3 + Zn(OH)3 -> Zn(NO3)2 + 2H2O.
1. \(H_2SO_4\)+ NaOH --> \(Na_2SO_4\)+ \(H_2O\)
\(H_2SO_4\)+ 2NaOH --> \(Na_2SO_4\)+\(H_2O\)
\(H_2SO_4\)+ 2NaOH \(\rightarrow\) \(Na_2SO_4\)+2\(H_2O\)
2. \(H_2SO_4\)+ \(Mg\left(OH_2\right)\)--> \(MgSO_4\)+\(H_2O\)
\(H_2SO_4\)+\(Mg\left(OH_2\right)\)\(\rightarrow\) \(MgSO_4\)+2\(H_2O\)
3. \(HNO_3\)+\(Zn\left(OH\right)_3\)-->\(Zn\left(NO_3\right)_2\)+\(H_2O\)
2\(HNO_3\)+\(Zn\left(OH\right)_3\)-->\(Zn\left(NO_3\right)_2\)+\(H_2O\)
2\(HNO_3\)+\(Zn\left(OH\right)_3\)\(\rightarrow\)\(Zn\left(NO_3\right)_2\)+2\(H_2O\)
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)
hoàn thành các pư và cân bằng
bao+h2o= so2+ba(oh)2= h2so4+bacl2=
al2o3+hcl= fe+hcl= naoh+al2(so4)3=
bao+co2= fe(oh)3+hcl= mg(oh)2=
fe3o4+hcl= al(oh)3+h2so4= al(oh)3=
co2+naoh= na2co3+hcl= na2so4+bacl2=
caco3= aloh+nahso3= naoh+al+h2o=
nacl+agno3= naoh+ca(hso4)2= naoh+al2o3=
fe+agno3= naoh+(nh4)2so4= naoh+al(oh)3=
naoh+zn(oh)2=
na2so3+hcl=
BaO+H2O--->Ba(OH)2
SO2+Ba(OH)2--->BaSO3+H2O
H2SO4+BaCl2--->BaSO4+2HCl
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
6NaOH+Al2(SO4)3--->2Al(OH)3+3Na2SO4
BaO+CO2--->BaCO3
Fe(OH)3+3HCl--->FeCl3+3H2O
Mg(OH)2--->MgO+H2O
Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
2NaOH+CO2--->Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl--->2NaCl+CO2+H2O
Na2SO4+BaCl2--->BaSO4+2NaCl
CaCO3--->CaO+CO2
2NaOH+2Al+2H2O--->2NaAlO2+3H2
NaCl+AgNO3--->AgCl+NaNO3
2NaOH+Al2O3--->2NaAlO2+H2O
Fe+2AgNO3--->Fe(NO3)2+2Ag
(NH4)2SO4+2NaOH--->Na2SO4+2NH3+2H2O
Al(OH)3+NaOH--->NaAlO2+2H2O
2NaOH+Zn(OH)2--->Na2ZnO2+2H2O
Na2SO3+2HCl--->2NaCl+SO2+H2O
cac bạn ơi dấu bằng ong rồi cách ra làm cái khác nhé ình viết sai
chỉ có phần chất tham gia phản ứng thôi
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau:
a) H2so4,naoh,ba(oh)2,na2so4.
b) h2so4,naoh, ca(oh)2,Bacl2.
c) h2so4,koh,ba(oh)2,Mg(No3)2
a) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : H2SO4 (nhóm I)
+ Hóa xanh : NaOH , Ba(OH)2 (nhóm II)
+ Không đổi màu : Na2SO4
Cho dung dịch H2SO4 ở nhóm I tác dụng với nhóm II
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit ; Ba(OH)2
Pt : \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Không hiện tượng : NaOH
b) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ ; H2SO4
+ Hóa xanh : NaOH , Ca(OH)2
+ Không đổi màu : BaCl2
Sục khí CO2 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Ca(OH)2
Pt : \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Không hiện tượng : NaOH
c) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : H2SO4 (nhóm I)
+ Hóa xanh : KOH , Ba(OH)2 (nhóm II)
+ Không đổi màu : Mg(NO3)2
Cho dung dịch H2SO4 ở nhóm I tác dụng với nhóm II
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit : Ba(OH)2
Pt : \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Không hiện tượng : KOH
Chúc bạn học tốt
cân bằng các phương trình hoá học sau:
1,Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2
2,Cuo+HNO3-->Cu(NO3)+H2O
3,Mg(OH)2+HCl-->MgCl2+H2O
4,Fe2O3+H2-->Fe+H2O
5,CuSO4+BaCl2-->BaSO4+CuCl2
6,Fe(OH)2+HCl-->FeCl2+H2O
7,K+O2-->K2O
8,ZuCl2+AgNO3-->Zu(NO3)+AgCl
9,Al+Cl2-->AlCl3
10,K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+KOH
1. \(2Al + H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4) + H_2\)
3. \(Mg(OH)_2 + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + 2H_2O\)
4. \(Fe_2O_3 + 3H_2 \rightarrow2Fe + 3H_2O\)
5. \(CuSO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 + CuCl_2 \)
6. \(Fe(OH)_2 + 2HCl \rightarrow FeCl_2+ 2H_2O\)
7. \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
9. \(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
10. \(K_2SO_4 + Ba(OH)_2 \rightarrow BaSO4 + 2KOH\)
Còn 2 câu còn lại bạn xem lại đề nhé.
1. Hoàn thành các chuỗi chuyển hóa sau:
a) Ca-> CaO-> Ca(OH)2-> Ca(HCO3)2-> CaCO3-> CaO
b) NaCl-> NaOH-> Na2SO4-> NaCl-> NaNO3
2. Nhận biết:
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
b) Các chất rắn: Mg(OH)2; Al(OH)3; Na2SO4; NaOH
1
a)
2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O →Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2->CaCO3+H2O+CO2
CaCO3-to>CaO+CO2
b) 2NaCl+2H2O->2NaOH+Cl2+H2
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
Na2SO4+BaCL2->BaSO4+2NaCl
NaCl+AgNO3->AgCl+NaNO3
2
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
nhúm quỳ tím
Quỳ chuyển đỏ là HNO3, H2SO4
quỳ chuyển xanh là Ca(OH)2, KOH
+ cho BaCl2 vào 2 chất làm quyd chuyển đỏ
-> có kết tủa trắng là H2SO4
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
còn lại là HNO3
+Ta sục CO2 vào hh làm quỳ chuyển xanh
-> xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
ko hiện tượng là KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
b)
nhận biết các chất rắn:Mg(OH)2 ,Al(OH)3 ,Na2SO4, NaOH
Ta nhỏ nước , nhúm quỳ tím
Tan quỳ tím chuyển xanh là NaOH
Tan ko hiện tượng là Na2SO4
ko tan có dạng keo là Al(OH)3
ko tan có kết tủa dạng khối màu trắng là Mg(OH)2
Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+2HCl-->CuCl2+H2O
2NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+12H2O-->4Al(OH)3+3CH4
Al2O3+6HNO3-->2Al(NO3)3+3H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+3H2O
NaOH+H3PO4 -->Na2HPO4+H2O
2 NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2 H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
Cu(OH)2 + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al4C3 + 12 H2O -> 4 Al(OH)3 + 3 CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al2O3 + 6 HNO3 -> 2 Al(NO3)3 + 3 H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
Al(OH)3 + H3PO4 -> AlPO4 + 3 H2O